Trong bối cảnh giao thương và mua sắm trực tuyến phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em là vô cùng cần thiết, đặc biệt với các bậc phụ huynh, nhà kinh doanh hoặc người yêu thích sản phẩm thời trang trẻ em từ thị trường Trung Quốc. Bài viết này sẽ hệ thống hóa toàn bộ từ vựng liên quan đến quần áo trẻ em tiếng Trung theo độ tuổi, theo mùa, theo loại trang phục, kèm theo phiên âm (pinyin), giải thích cách dùng, lượng từ, các mẫu hội thoại mua sắm phổ biến và những lỗi thường gặp. Đây sẽ là tài liệu tra cứu nhanh chóng và hiệu quả, giúp bạn tự tin giao tiếp và mua sắm, góp phần nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong đời sống và kinh doanh.

Cách Học Nhanh Chủ Đề “Quần Áo Trẻ Em Tiếng Trung”

Để nhanh chóng làm quen và sử dụng hiệu quả từ vựng quần áo trẻ em trong tiếng Trung, bạn cần chú ý đến các lượng từ phổ biến, động từ đi kèm và các mẫu câu giao tiếp cơ bản khi mua sắm.

  • Lượng từ thường gặp:

    • 件 (jiàn): dùng cho áo, váy, đầm, áo khoác. Ví dụ: 一件上衣 (yī jiàn shàngyī) – một chiếc áo.
    • 条 (tiáo): dùng cho quần, váy, khăn quàng, cà vạt, thắt lưng. Ví dụ: 一条裤子 (yī tiáo kùzi) – một chiếc quần.
    • 顶 (dǐng): dùng cho mũ. Ví dụ: 一顶帽子 (yī dǐng màozi) – một cái mũ.
    • 双 (shuāng): dùng cho giày, tất, găng tay (theo đôi). Ví dụ: 一双鞋 (yī shuāng xié) – một đôi giày.
    • 副 (fù): dùng cho găng tay, kính (theo đôi/cặp). Ví dụ: 一副手套 (yī fù shǒutào) – một đôi găng tay.
  • Động từ “mặc/đeo”:

    • 穿 (chuān): mặc (áo/quần), đi (giày/tất). Ví dụ: 穿衣服 (chuān yīfu) – mặc quần áo.
    • 戴 (dài): đội (mũ), đeo (khăn, kính, khẩu trang, phụ kiện). Ví dụ: 戴帽子 (dài màozi) – đội mũ.
    • 系 (jì): thắt (cà vạt, dây lưng). Ví dụ: 系领带 (jì lǐngdài) – thắt cà vạt.
  • Mẫu câu mua sắm nhanh:

    • 请问有儿童的尺码吗? (Qǐngwèn yǒur tóng de chǐmǎ ma?) Xin hỏi có size trẻ em không?
    • 这件有没有大一点的? (Zhè jiàn yǒuméiyǒu dàyīdiǎn de?) Cái này có lớn hơn chút không?
    • 能试穿吗? (Néng shìchuān ma?) Có thể thử mặc không?
    • 打几折? (Dǎ jǐ zhé?) Giảm bao nhiêu phần trăm?

Từ Vựng Quần Áo Trẻ Em Tiếng Trung Theo Lứa Tuổi

Sơ sinh (0–12 tháng)

Các sản phẩm quần áo cho trẻ sơ sinh thường được thiết kế đặc biệt về chất liệu và kiểu dáng để đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho bé.

  • 婴儿服装 (yīng’ér fúzhuāng): quần áo trẻ sơ sinh
  • 新生儿连体衣 (xīnshēng’ér liántǐyī): bodysuit/liền thân sơ sinh
  • 婴儿帽子 (yīng’ér màozi): mũ sơ sinh
  • 婴儿鞋 (yīng’ér xié): giày sơ sinh
  • 婴儿手套 (yīng’ér shǒutào): găng tay sơ sinh
  • 婴儿袜子 (yīng’ér wàzi): tất sơ sinh
  • 婴儿纸尿裤 (yīng’ér zhǐniàokù): tã giấy sơ sinh
  • 婴儿口水巾 (yīng’ér kǒushuǐ jīn): yếm/khăn thấm dãi
  • 婴儿睡袋 (yīng’ér shuìdài): túi ngủ sơ sinh
  • 婴儿浴巾 (yīng’ér yùjīn): khăn tắm sơ sinh
  • 婴儿毛巾 (yīng’ér máojīn): khăn lau sơ sinh
  • 婴儿外套 (yīng’ér wàitào): áo khoác sơ sinh
  • 婴儿连衣裙 (yīng’ér liányīqún): váy liền sơ sinh
  • 婴儿裤子 (yīng’ér kùzi): quần sơ sinh
  • 婴儿裙子 (yīng’ér qúnzi): váy sơ sinh
  • 婴儿背心 (yīng’ér bèixīn): áo ba lỗ/lót sơ sinh
  • 婴儿卫衣 (yīng’ér wèiyī): áo nỉ/hoodie sơ sinh
  • 婴儿裤袜 (yīng’ér kùwà): quần tất sơ sinh
  • 婴儿布鞋 (yīng’ér bùxié): giày vải sơ sinh
  • 婴儿凉帽 (yīng’ér liángmào): mũ mỏng mùa hè sơ sinh
  • 婴儿围兜 (yīng’ér wéidōu): yếm ăn
  • 婴儿帽子围巾套装 (yīng’ér màozi wéijīn tàozhuāng): bộ mũ + khăn
  • 婴儿学步鞋 (yīng’ér xuébù xié): giày tập đi

Mầm non – mẫu giáo (1–3 tuổi)

Trang phục cho bé ở độ tuổi này thường ưu tiên sự thoải mái, bền bỉ để bé dễ dàng vận động và vui chơi.

  • 幼儿服装 (yòu’ér fúzhuāng): quần áo trẻ nhỏ
  • 幼儿连体衣 (yòu’ér liántǐ yī): đồ liền thân trẻ nhỏ
  • 幼儿T恤 (yòu’ér T xù): áo thun trẻ nhỏ
  • 幼儿短裤 (yòu’ér duǎnkù): quần short trẻ nhỏ
  • 幼儿运动服 (yòu’ér yùndòng fú): đồ thể thao trẻ nhỏ
  • 幼儿外套 (yòu’ér wàitào): áo khoác trẻ nhỏ
  • 幼儿帽子 (yòu’ér màozi): mũ trẻ nhỏ
  • 幼儿雨衣 (yòu’ér yǔyī): áo mưa trẻ nhỏ
  • 幼儿凉鞋 (yòu’ér liángxié): dép/sandal trẻ nhỏ
  • 幼儿背带裤 (yòu’ér bèidài kù): quần yếm trẻ nhỏ

Nhi đồng – thiếu nhi (4–12 tuổi)

Đối với trẻ ở độ tuổi nhi đồng, quần áo không chỉ cần thoải mái mà còn thể hiện phong cách và cá tính riêng của bé.

  • 儿童服装 (értóng fúzhuāng): quần áo trẻ em
  • 童装 (tóngzhuāng): thời trang trẻ em
  • 童衣 (tóng yī): áo trẻ em
  • 童裤 (tóng kù): quần trẻ em
  • 童裙 (tóng qún): váy trẻ em
  • 童外套 (tóng wàitào): áo khoác trẻ em
  • 儿童T恤 (értóng T xù): áo thun T-shirt
  • 儿童衬衫 (értóng chènshān): áo sơ mi trẻ em
  • 儿童连衣裙 (értóng liányīqún): đầm liền
  • 儿童短裤 (értóng duǎnkù): quần short
  • 儿童长裤 (értóng chángkù): quần dài
  • 儿童牛仔裤 (értóng niúzǎikù): quần jean
  • 儿童运动服 (értóng yùndòng fú): đồ thể thao
  • 儿童家居服 (értóng jiājū fú): đồ mặc nhà
  • 儿童睡衣 (értóng shuìyī): đồ ngủ
  • 儿童泳衣/泳裤/泳帽 (értóng yǒngyī / yǒngkù / yǒngmào): đồ bơi/quần bơi/mũ bơi
  • 儿童防晒衣 (értóng fángshài yī): áo chống nắng
  • 学生制服 (xuésheng zhìfú): đồng phục học sinh
  • 校服裙 (xiàofú qún): váy đồng phục

Từ Vựng Quần Áo Trẻ Em Tiếng Trung Theo Mùa

Nhu cầu về quần áo trẻ em thay đổi đáng kể theo từng mùa trong năm, từ trang phục thoáng mát mùa hè đến áo ấm dày dặn mùa đông.

Mùa hè

  • 夏装 (xiàzhuāng): đồ mùa hè
  • 夏衣 (xiàyī): áo mùa hè
  • 夏裤 (xiàkù): quần mùa hè
  • 夏外套 (xià wàitào): áo khoác mỏng mùa hè
  • 儿童短袖T恤 (értóng duǎnxiù T xù): áo thun tay ngắn
  • 儿童短裙 (értóng duǎn qún): váy ngắn
  • 儿童沙滩裙 (értóng shātān qún): váy đi biển
  • 儿童沙滩鞋 (értóng shātān xié): dép đi biển

Mùa thu

  • 秋装 (qiūzhuāng): đồ mùa thu
  • 秋衣 (qiūyī): áo thu
  • 秋裤 (qiūkù): quần thu
  • 秋外套 (qiū wàitào): áo khoác mỏng mùa thu
  • 儿童针织衫 (értóng zhēnzhī shān): áo len nhẹ

Mùa đông

  • 冬装 (dōngzhuāng): đồ mùa đông
  • 冬衣 (dōngyī): áo khoác đông
  • 儿童羽绒服 (értóng yǔróngfú): áo phao/lông vũ
  • 儿童棉衣/棉服 (értóng miányī / miánfú): áo bông
  • 儿童毛衣 (értóng máoyī): áo len
  • 儿童羊绒衫 (értóng yángróng shān): áo len cashmere
  • 儿童雪靴 (értóng xuěxuē): ủng tuyết
  • 儿童保暖面罩 (értóng bǎonuǎn miànzhào): mặt nạ giữ ấm

Mùa xuân

  • 春装 (chūnzhhuāng): đồ mùa xuân
  • 春衣 (chūnyī): áo xuân
  • 春外套 (chūn wàitào): áo khoác xuân

Từ Vựng Quần Áo Trẻ Em Tiếng Trung Theo Loại Trang Phục

Để dễ dàng tìm kiếm và mô tả sản phẩm, việc phân loại quần áo theo từng danh mục cụ thể là rất quan trọng.

Áo – váy – bộ đồ

  • T-shirt/Áo thun: T恤 (T xù) / T恤衫 (T xùshān)
  • 衬衫 (chènshān): áo sơ mi
  • 打底衫 (dǎdǐ shān): áo mặc trong/áo lót mỏng
  • 卫衣 (wèiyī): áo nỉ, hoodie
  • 毛衣 (máoyī): áo len
  • 开衫毛衣 (kāishān máoyī): cardigan len
  • 夹克 (jiákè): jacket
  • 外套 (wàitào): áo khoác
  • 风衣 (fēngyī): áo gió/trench coat
  • 皮夹克 (pí jiákè): áo khoác da
  • 纱裙 (shāqún): váy voan
  • 连衣裙 (liányīqún): đầm liền
  • 吊带连衣裙 (diàodài liányīqún): đầm hai dây
  • 校服T恤 (xiàofú T xù): áo thun đồng phục
  • 西装/西服 (xīzhuāng/xīfú): áo vest/bộ vest trẻ em
  • 套装 (tàozhuāng): bộ đồ set

Quần

  • 裤子 (kùzi): quần
  • 短裤 (duǎnkù): quần short
  • 长裤 (chángkù): quần dài
  • 牛仔裤 (niúzǎikù): quần jean
  • 打底裤 (dǎdǐ kù): quần legging/quần tất
  • 运动裤 (yùndòng kù): quần thể thao
  • 卫裤 (wèi kù): quần nỉ
  • 背带裤 (bèidài kù): quần yếm
  • 阔腿裤 (kuòtuǐ kù): quần ống rộng
  • 连体裤 (liántǐ kù): quần liền thân (jumpsuit)

Đồ ngủ – đồ bơi – đồ mặc nhà

  • 睡衣 (shuìyī): đồ ngủ
  • 睡裤 (shuìkù): quần ngủ
  • 睡裙 (shuìqún): váy ngủ
  • 睡袍 (shuìpáo): áo choàng ngủ
  • 家居服 (jiājū fú): đồ mặc nhà
  • 泳衣 (yǒngyī): đồ bơi
  • 连体泳衣 (liántǐ yǒngyī): đồ bơi liền thân
  • 泳裤 (yǒngkù): quần bơi
  • 泳帽 (yǒngmào): mũ bơi
  • 泳镜 (yǒngjìng): kính bơi

Trang phục thể thao – dã ngoại

  • 运动服 (yùndòng fú): đồ thể thao
  • 运动衫 (yùndòng shān): áo thể thao
  • 运动鞋 (yùndòng xié): giày thể thao
  • 棒球服 (bàngqiú fú): áo khoác bóng chày
  • 迷彩服 (mícǎi fú): đồ rằn ri
  • 冲锋衣 (chōngfēngyī): áo khoác chống thấm
  • 滑雪服 (huáxuě fú): đồ trượt tuyết
  • 登山服 (dēngshān fú): đồ leo núi

Giày dép – phụ kiện

  • 鞋子 (xiézi): giày
  • 凉鞋 (liángxié): sandal/dép quai
  • 拖鞋 (tuōxié): dép lê
  • 靴子 (xuēzi): ủng
  • 雨鞋 (yǔxié): giày đi mưa
  • 袜子 (wàzi): tất/vớ
  • 帽子 (màozi): mũ
  • 太阳帽 (tàiyáng mào): mũ chống nắng
  • 棒球帽 (bàngqiú mào): mũ lưỡi trai
  • 围巾 (wéijīn): khăn quàng
  • 手套 (shǒutào): găng tay
  • 领带 (lǐngdài): cà vạt
  • 领结 (lǐngjié): nơ cổ
  • 皮带 (pídài): thắt lưng
  • 墨镜 (mòjìng): kính mát
  • 口罩 (kǒuzhào): khẩu trang
  • 发带 (fàdài) / 发箍 (fàgū): băng đô/tóc
  • 发夹 (fàjiā): kẹp tóc
  • 项链 (xiàngliàn): dây chuyền
  • 手链 (shǒuliàn): vòng tay
  • 耳环 (ěrhuán): hoa tai
  • 胸针 (xiōngzhēn): ghim cài áo

Nhãn Chất Liệu – Kích Cỡ – Màu Sắc – Họa Tiết

Hiểu rõ các thuật ngữ này giúp bạn đọc hiểu thông tin sản phẩm và đưa ra lựa chọn phù hợp.

  • 尺码 (chǐmǎ) / 码数 (mǎshù): kích cỡ/size
  • 小号/中号/大号 (xiǎohào/zhōnghào/dàhào): S/M/L
  • 面料 (miànliào): chất liệu vải
  • 纯棉 (chúnmián): cotton 100%
  • 棉麻 (miánmá): cotton – lanh
  • 真丝 (zhēnsī): lụa tơ tằm
  • 羊毛 (yángmáo): len
  • 羊绒 (yángróng): len cashmere
  • 羽绒 (yǔróng): lông vũ
  • 涤纶 (dílún): polyester
  • 防水 (fángshuǐ): chống nước
  • 透气 (tòuqì): thoáng khí
  • 柔软 (róuruǎn): mềm mại
  • 耐穿 (nàichuān): bền, chịu mài mòn
  • 颜色 (yánsè): màu sắc
    • 红色 (hóngsè): đỏ
    • 蓝色 (lánsè): xanh dương
    • 绿色 (lǜsè): xanh lá
    • 黄色 (huángsè): vàng
    • 黑色 (hēisè): đen
    • 白色 (báisè): trắng
    • 粉色 (fěnsè): hồng
  • 图案 (tú’àn): họa tiết
    • 条纹 (tiáowén): sọc
    • 格子 (gézi): caro
    • 印花 (yìnhuā): in hoa/graphic

Các nhãn chăm sóc áo quần thường dùng 可 (kě) để diễn đạt “có thể/được phép”: ví dụ: 可机洗 (kě jīxǐ): có thể giặt máy; 不可漂白 (bù kě piǎobái): không được tẩy trắng.

Bảng Từ Vựng Trọng Điểm (Kèm Pinyin – Nghĩa Việt)

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng cốt lõi về quần áo trẻ em tiếng Trung để bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.

  • 儿童外套 (értóng wàitào): áo khoác trẻ em
  • 儿童风衣 (értóng fēngyī): áo gió
  • 儿童毛衣 (értóng máoyī): áo len
  • 儿童棉衣 (értóng miányī): áo bông
  • 儿童大衣 (értóng dàyī): áo khoác dài
  • 儿童皮衣 (értóng píyī): áo khoác da
  • 儿童夹克 (értóng jiákè): jacket
  • 儿童西装 (értóng xīzhuāng): áo vest
  • 儿童礼服 (értóng lǐfú): đồ dự tiệc/đầm dạ hội
  • 儿童连衣裙 (értóng liányīqún): đầm liền
  • 儿童纱裙 (értóng shā qún): váy voan
  • 儿童丝绸裙 (értóng sīchóu qún): váy lụa
  • 儿童短袖衬衫 (értóng duǎnxiù chènshān): sơ mi ngắn tay
  • 儿童长袖衬衫 (értóng chángxiù chènshān): sơ mi dài tay
  • 儿童打底衫 (értóng dǎdǐ shān): áo mặc trong
  • 儿童短裤 (értóng duǎnkù): quần short
  • 儿童长裤 (értóng chángkù): quần dài
  • 儿童打底裤 (értóng dǎdǐ kù): legging
  • 儿童背带裤 (értóng bèidài kù): quần yếm
  • 儿童牛仔裤 (értóng niúzǎikù): quần jean
  • 儿童运动裤 (értóng yùndòng kù): quần thể thao
  • 儿童卫裤 (értóng wèi kù): quần nỉ
  • 儿童家居服 (értóng jiājū fú): đồ mặc nhà
  • 儿童睡衣套装 (értóng shuìyī tàozhuāng): bộ đồ ngủ
  • 儿童泳装/泳衣/泳裤/泳帽/泳镜 (értóng yǒngzhuāng/yǒngyī/yǒngkù/yǒngmào/yǒngjìng): đồ bơi/quần bơi/mũ bơi/kính bơi
  • 儿童防晒服/防晒衣 (értóng fángshàifú/fángshài yī): áo chống nắng
  • 儿童雨衣/雨鞋/雨靴 (értóng yǔyī/yǔxié/yǔxuē): áo mưa/giày mưa/ủng mưa
  • 儿童雪靴 (értóng xuěxuē): ủng tuyết
  • 儿童棒球帽 (értóng bàngqiú mào): mũ lưỡi trai
  • 儿童太阳帽 (értóng tàiyáng mào): mũ chống nắng
  • 儿童围巾 (értóng wéijīn): khăn quàng
  • 儿童手套 (értóng shǒutào): găng tay
  • 儿童皮带 (értóng pídài): thắt lưng
  • 儿童领带/领结 (értóng lǐngdài/lǐngjié): cà vạt/nơ
  • 儿童袖扣 (értóng xiùkòu): khuy măng-sét
  • 儿童墨镜 (értóng mòjìng): kính mát
  • 儿童安全帽 (értóng ānquán mào): mũ bảo hiểm
  • 儿童面罩/眼罩 (értóng miànzhào/yǎnzhào): khẩu trang/mặt nạ ngủ
  • 学生制服/校服裙 (xuésheng zhìfú/xiàofú qún): đồng phục/váy đồng phục
  • 儿童旗袍 (értóng qípáo): sườn xám nhi đồng
  • 儿童迷彩服 (értóng mícǎi fú): đồ rằn ri
  • 儿童登山服/滑雪服/冲锋衣 (értóng dēngshānfú/huáxuěfú/chōngfēngyī): đồ leo núi/trượt tuyết/áo chống thấm
  • 婴儿连体衣/纸尿裤/学步鞋 (yīng’ér liántǐyī/zhǐniàokù/xuébù xié): đồ liền thân/tã giấy/giày tập đi
  • 婴儿帽子/手套/袜子/外套 (yīng’ér màozi/shǒutào/wàzi/wàitào): mũ/găng tay/tất/áo khoác sơ sinh

(Lưu ý: với áo – váy – đầm dùng 件 (jiàn); với quần/váy/quàng/cà vạt/thắt lưng dùng 条 (tiáo); với mũ dùng 顶 (dǐng); với giày/tất/găng tay dùng 双 (shuāng); với kính/găng tay dùng 副 (fù). Ví dụ: 一件连衣裙 (yī jiàn liányīqún) một chiếc đầm, 一条牛仔裤 (yī tiáo niúzǎikù) một chiếc quần jean, 一顶帽子 (yī dǐng màozi) một cái mũ, 一双运动鞋 (yī shuāng yùndòng xié) một đôi giày thể thao, 一副手套 (yī fù shǒutào) một đôi găng tay.)

Mẫu Hội Thoại Mua Sắm Quần Áo Trẻ Em Tiếng Trung

Các mẫu hội thoại này sẽ giúp bạn thực hành giao tiếp thực tế khi mua quần áo trẻ em, đặc biệt là khi tương tác với người bán hàng trực tiếp hoặc trực tuyến.

  • A: 请问,这条儿童牛仔裤有110码吗? (Qǐngwèn, zhè tiáo értóng niúzǎikù yǒu yīyī líng mǎ ma?) Xin hỏi, chiếc quần jean trẻ em này có size 110 không?
  • B: 有的,还挺受欢迎的。要不要试穿? (Yǒu de, hái tǐng shòu huānyíng de. Yào bùyào shìchuān?) Có ạ, đang khá được ưa chuộng. Bạn muốn thử không?
  • A: 这件防晒衣是不是防水? (Zhè jiàn fángshài yī shì bù shì fángshuǐ?) Áo chống nắng này có phải chống nước không?
  • B: 透气却防泼水,日常够用。(Tòuqì què fáng pōshuǐ, rìcháng gòuyòng.) Thoáng khí nhưng chống bắn nước, dùng hàng ngày là ổn.

Trong hội thoại này, câu hỏi chính – phản “是不是” (shì bù shì) là mẫu hỏi nhanh – gọn – hiệu quả khi mua sắm. Nếu bạn làm trong ngành bán lẻ/thương mại, vốn từ và mẫu câu này rất cần thiết, nhất là khi giao tiếp với khách Trung Quốc hoặc đối tác cung ứng.

Mẹo Dùng Từ – Ngữ Pháp Dễ Sai

Việc nắm rõ các điểm ngữ pháp và cách dùng từ đặc trưng sẽ giúp bạn tránh mắc lỗi khi giao tiếp về chủ đề quần áo trẻ em tiếng Trung.

  • Phân biệt “mặc/đội/đeo”:
    • 穿衣服/裤子/鞋子/袜子 (chuān yīfu/kùzi/xiézi/wàzi): mặc áo/quần; đi giày/tất
    • 戴帽子/围巾/口罩/眼镜 (dài màozi/wéijīn/kǒuzhào/yǎnjìng): đội mũ; đeo khăn/khẩu trang/kính
    • 系领带/皮带 (jì lǐngdài/pídài): thắt cà vạt/dây lưng
  • Lượng từ bắt buộc: Luôn sử dụng lượng từ phù hợp khi nói về số lượng quần áo.
    • 一件卫衣 (yī jiàn wèiyī): một chiếc hoodie
    • 一条打底裤 (yī tiáo dǎdǐ kù): một chiếc legging
    • 一顶棒球帽 (yī dǐng bàngqiú mào): một chiếc mũ lưỡi trai
    • 一双雨靴 (yī shuāng yǔxuē): một đôi ủng mưa
    • 一副手套 (yī fù shǒutào): một đôi găng tay
  • Nói về tính năng – tương phản: Sử dụng cấu trúc để mô tả các đặc tính sản phẩm.
  • Đọc nhãn chăm sóc: Hiểu các ký hiệu trên nhãn giặt ủi.
    • 可机洗/手洗/干洗 (kě jīxǐ/shǒuxǐ/gānxǐ): có thể giặt máy/giặt tay/giặt khô
    • 不可漂白/不可烘干 (bù kě piǎobái/bù kě hōnggān): không tẩy/không sấy

Cụm Từ – Câu Thông Dụng Tại Quầy/Online

Những cụm từ này rất hữu ích khi bạn mua sắm quần áo trẻ em tiếng Trung, giúp giao dịch diễn ra thuận lợi hơn.

  • 这款很热卖。(Zhè kuǎn hěn rèmài.) Mẫu này bán chạy.
  • 新品上架。(Xīnpǐn shàngjià.) Hàng mới lên kệ.
  • 尺码偏小/偏大。(Chǐmǎ piān xiǎo/piān dà.) Size hơi nhỏ/hơi lớn.
  • 退换无忧。(Tuìhuàn wúyōu.) Đổi trả dễ dàng.
  • 柔软亲肤。(Róuruǎn qīnfū.) Mềm mại, thân thiện làn da.
  • 透气速干。(Tòuqì sùgān.) Thoáng khí, nhanh khô.
  • 防晒UPF50+。(Fángshài UPF wǔshí jiā.) Chống nắng UPF 50+.
  • 防水防风。(Fángshuǐ fángfēng.) Chống nước, cản gió.
  • 价格实惠。(Jiàgé shíhuì.) Giá hợp lý.
  • 冬季保暖。(Dōngjì bǎonuǎn.) Giữ ấm mùa đông.