Trang phục là một chủ đề vô cùng gần gũi và thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng về quần áo, đặc biệt là cách diễn đạt “bộ quần áo tiếng Trung là gì”, sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp, mua sắm hoặc thậm chí là làm việc trong lĩnh vực thời trang. Dù bạn chỉ đơn giản là muốn mô tả trang phục mình đang mặc hay cần tìm kiếm một bộ quần áo ưng ý khi du lịch Trung Quốc, những kiến thức dưới đây sẽ là hành trang quý giá.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ quần áo và trang phục hàng ngàyTừ vựng tiếng Trung chủ đề bộ quần áo và trang phục hàng ngày

Giải Mã “Bộ Quần Áo Tiếng Trung Là Gì?” và Các Từ Vựng Cơ Bản

Trong tiếng Trung, từ chung nhất để chỉ quần áo là 衣服 (yīfu). Khi muốn nói về “một bộ quần áo” cụ thể, người ta thường dùng lượng từ 套 (tào), ví dụ 一套衣服 (yī tào yīfu). Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng về trang phục và phụ kiện, giúp bạn dễ dàng gọi tên các món đồ trong “bộ quần áo” của mình.

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 衣服 yīfu quần áo
2 衬衫 chènshān áo sơ mi
3 长袖衬衫 chángxiù chènshān áo sơ mi tay dài
4 短袖衬衫 duǎnxiù chènshān áo sơ mi tay ngắn
5 T恤 T xù áo phông
6 长袖T恤 chángxiù T xù áo phông dài tay
7 短袖T恤 duǎnxiù T xù áo phông cộc tay
8 无袖T恤 wúxiù T xù áo sát nách
9 男衬衫 nánchènchān áo sơ mi nam
10 女衬衫 nǚchènshān áo sơ mi nữ
11 蕾丝衫 lěisīshān áo ren
12 雪纺衫 xuěfángshān áo voan
13 方领衬衫 fānglǐng chènshān áo sơ mi cổ vuông
14 圆领衬衫 yuánlǐng chènshān áo sơ mi cổ tròn
15 V领衬衫 V lǐngchènshān áo cổ chữ V
16 毛衣 máoyī áo len
17 织毛衣 zhīmáoyī đan áo len
18 裤子 kùzi quần
19 长裤 chángkù quần dài
20 短裤 duǎnkù quần đùi
21 牛仔裤 niúzǎikù quần bò
22 休闲裤 xiūxiánkù quần âu
23 打底裤 dǎdǐkù quần legging
24 裙子 qúnzi váy
25 连衣裙 liányīqún váy liền
26 半身裙 bànshēnqún chân váy
27 牛仔裙 niúzǎiqún váy bò
28 长裙 chángqún váy dài
29 短裙 duǎnqún váy ngắn
30 A字裙 A zìqún váy chữ A
31 棉袄 miánǎo áo bông
32 棉裤 miánkù quần bông
33 睡衣 shuìyī quần áo ngủ
34 雨衣 yǔyī áo mưa
35 浴衣 yùyī quần áo tắm
36 服装 fúzhuāng quần áo
37 羽绒服 yǔróngfú áo lông vũ
38 大衣 dàyī áo khoác
39 外衣 wàiyī áo khoác
40 风衣 fēngyī áo gió
41 夹克 jiákè áo jacket
42 游泳衣 yóuyǒngyī đồ bơi
43 运动衣 yùndòngyī quần áo thể dục
44 工装 gōngzhuāng quần áo lao động
45 婚纱 hūnshā váy cưới
46 童装 tóngzhuāng quần áo trẻ em
47 婴儿装 yīng’érzhuāng quần áo trẻ sơ sinh
47 情侣装 qínglǚzhuāng đồ đôi
49 冬装 dōngzhuāng quần áo mùa đông
50 夏装 xiàzhuāng quần áo mùa hè
51 内衣 nèiyī áo lót
52 内裤 nèikù quần lót
53 孕妇服 yùnfùfú đồ bầu
54 礼服 lǐfú lễ phục
55 旗袍 qípáo sườn xám
56 丝绸 sīchóu tơ lụa
57 棉布 miánbù vải bông
58 卡其裤 kǎqíkù quần kaki
59 帽子 màozi
60 草帽 cǎokù mũ cói
61 皮帽 pímào mũ da
62 大沿帽 dàyánmào mũ rộng vành
63 鞋子 xiézi giày
64 男鞋 nánxié giày nam
65 女鞋 nǚxié giày nữ
66 皮鞋 píxié giày da
67 高跟鞋 gāogēnxié giày cao gót
68 平底鞋 píngdǐxié giày đế bệt
69 运动鞋 yùndòngxié giày thể thao
70 拖鞋 tuōxié dép lê
71 围巾 wéijīn khăn quàng cổ
72 毛巾 máojīn khăn len
73 紧身 jǐnshēn bó sát
74 宽松 kuānsōng rộng rãi
75 qiǎn (màu sắc) nhạt
76 shēn (màu sắc) đậm
78 款式 kuǎnshì kiểu dáng

Thuật Ngữ Mua Sắm và Kích Cỡ Khi Chọn “Bộ Quần Áo”

Khi đi mua sắm, việc hiểu các thuật ngữ về cửa hàng, kích cỡ hay chương trình khuyến mãi là rất quan trọng. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung liên quan đến việc mua bán quần áo mà bạn không thể bỏ qua.

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 服装店 fúzhuāngdiàn cửa hàng quần áo
2 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng
3 大小 dàxiǎo kích cỡ
4 小号 xiǎohào size S
5 中号 zhōnghào size M
6 大号 dàhào size L
7 打折 dǎzhé giảm giá
8 优惠 yōuhuì ưu đãi
9 购物车 gòuwùchē giỏ hàng
10 网购 wǎnggòu mua bán trên mạng
11 抢购 qiǎnggòu săn hàng

Các Thương Hiệu Thời Trang Nổi Tiếng trong Tiếng Trung

Thế giới thời trang toàn cầu có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng, và chúng cũng có tên gọi riêng bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số thương hiệu thời trang quốc tế được biết đến rộng rãi và cách gọi tên của chúng trong tiếng Trung.

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 路易威登 Lùyì wēidēng Louis Vuitton
2 香奈儿 Xiāngnài’ér Chanel
3 迪奥 Dí’ào Dior
4 卡地亚 Kǎdìyà Cartier
5 普拉达 Pǔládá Prada
6 优衣库 Yōuyīkù Uniqlo
7 古驰 Gǔchí Gucci
8 巴宝莉 Bābǎolì Burberry
9 爱马仕 Àimǎshì Hermès
10 杜嘉班纳 Dùjiābānnà Dolce & Gabbana
11 耐克 Nàikè Nike
12 彪马 Biāomǎ Puma
13 阿迪达斯 Ādídásī Adidas
14 阿玛尼 Āmǎní Armani
15 卡尔文克莱因 Kǎ’ěrwén Kèláiyīn Calvin Klein
16 维密 Wéimì Victoria’s Secret

Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ Đề Quần Áo và “Bộ Quần Áo”

Để áp dụng các từ vựng đã học vào thực tế, bạn cần biết các mẫu câu giao tiếp cơ bản. Dưới đây là những câu hỏi và câu trả lời thường dùng khi nói về quần áo, trang phục.

  • 这件衣服/这套衣服/这条裙子多少钱? (Zhè jiàn yīfu /zhè tào yīfu /zhè tiáo qúnzi duōshao qián?) – Cái áo này/bộ quần áo này/chiếc váy này bao nhiêu tiền?
  • 我要买一件衣服。 (Wǒ yào mǎi yī jiàn yīfu.) – Tôi muốn mua 1 cái áo.
  • 这件衣服有别的颜色吗? (Zhè jiàn yīfu yǒu biéde yánsè ma?) – Cái áo này có màu khác không?
  • 试衣室在哪里? (Shìyīshì zài nǎli?) – Phòng thử đồ ở đâu?
  • 我可以试试吗? (Wǒ kěyǐ shìshi ma?) – Tôi có thể thử được không?
  • 这件衣服太深了,我想要浅一点的。 (Zhè jiàn yīfu tài shēn le , wǒ xiǎng qiǎn yīdiǎn de?) – Cái áo này màu tối quá, có cái nào sáng hơn không?
  • 你们还有别的款式吗? (Nǐmen hái yǒu biéde kuǎnshì ma?) – Các bạn còn kiểu dáng khác không?
  • 这条裙子太长了,有短一点的吗? (Zhè tiáo qúnzi tài cháng le , yǒu duǎn yīdiǎn de ma?) – Chiếc váy này dài quá, có cái ngắn hơn không?
  • 这件衣服是什么料子的? (Zhè jiàn yīfu shì shénme liàozi de?) – Cái áo này làm từ chất liệu gì vậy?
  • 这件衬衣配我的牛仔裤吗? (Zhè jiàn chènyī pèi wǒ de niúzǎikù ma?) – Chiếc áo này hợp với cái quần bò của tôi không?
  • 这件衣服太小了,有大一号的吗? (Zhè jiàn yīfu tài xiǎo le , yǒu dà yīhào de ma?) – Cái áo này nhỏ quá, có cái to hơn 1 cỡ không?
  • 你觉得我穿什么颜色最好看? (Nǐ juéde wǒ chuān shénme yánsè zuì hǎokàn?) – Bạn nghĩ tôi mặc màu nào đẹp nhất?
  • 这套衣服配什么样的鞋? (Zhè tào yīfu pèi shénmeyàng de xié?) – Bộ quần áo này hợp với kiểu giày nào nhất?

Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Thực Tế Khi Mua Sắm Quần Áo

Để giúp bạn hình dung rõ hơn về cách ứng dụng các từ vựng và mẫu câu trên, dưới đây là một đoạn hội thoại mẫu giữa người mua hàng và nhân viên bán hàng khi mua một “bộ quần áo” hoặc một món đồ trang phục.

售货员 (Shòuhuòyuán): 您好。欢迎光临。 (Nín hǎo. Huān yíng guāng lín.)
Kính chào quý khách.

玛丽 (Mǎlì): 我要买一件衬衫。 (Wǒ yào mǎi yī jiàn chènshān.)
Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.

售货员 (Shòuhuòyuán): 我们有很多款式,您随便看看。 (Wǒmen yǒu hěn duō kuǎnshì. Nín suíbiàn kànkan.)
Chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng, chị tùy ý xem ạ.

玛丽 (Mǎlì): 你觉得我穿什么颜色最好看? (Nǐ juéde wǒ chuān shénme yánsè zuì hǎo kàn?)
Bạn nghĩ tôi mặc màu gì thì đẹp nhất?

售货员 (Shòuhuòyuán): 这件蓝色的很适合你。 (Zhè jiàn lánsè de hěn shìhe nǐ.)
Chiếc màu xanh này rất hợp với chị.

玛丽 (Mǎlì): 我可以试试吗? (Wǒ kěyǐ shìshi ma?)
Tôi có thể thử được không?

售货员 (Shòuhuòyuán): 当然可以。 (Dāngrán kěyǐ.)
Tất nhiên được rồi.

玛丽 (Mǎlì): 试衣室在哪里? (Shìyīshì zài nǎli?)
Phòng thay đồ ở đâu.

售货员 (Shòuhuòyuán): 在那儿。 (Zài nàr.)
Bên kia.

玛丽 (Mǎlì): 这件衬衫有点小,有大一号的吗? (Zhè jiàn chènshān yǒudiǎn xiǎo, yǒu dà yīhào de ma?)
Cái áo này hơi nhỏ, có cái to hơn một cỡ không?

售货员 (Shòuhuòyuán): 有的,请您稍等。 (Yǒude, qǐng nín shāoděng.)
Có, xin chị đợi 1 lúc.

玛丽 (Mǎlì): 这件衬衫多少钱? (Zhè jiàn chènshān duōshao qián?)
Cái áo này bao nhiêu tiền?

售货员 (Shòuhuòyuán): 两百块。 (Èr bǎi kuài.)
Hai trăm tệ.

玛丽 (Mǎlì): 给你钱。 (Gěi nǐ qián.)
Gửi tiền bạn.

售货员 (Shòuhuòyuán): 谢谢。您下次再来。 (Xièxie. Nín xià cì zài lái.)
Cảm ơn. Quý khách lần sau lại tới.